Đồng hồ vạn năng Fluke 179
Đồng hồ vạn năng Fluke 179 là một trong ba mặt hàng thuộc series 170, đáp ứng các tiêu chuẩn thế hệ dành cho đồng hồ đeo tay đo điện vạn năng đa dụng. Những tiêu chuẩn này là việc kết hợp của các yếu tố giai đoạn chính xác, tính năng, dễ dàng sử dụng,độ bình yên & giai đoạn tin cậy giúp mang lại quá trình tiện lợi đêm đa chobiết người tiêu dùng.
Điểm sáng nổi bậc FLUKE 179
Đồng hồ vạn năng Fluke 179 với giai đoạn tinh cậy & đúng mực cao, đây trở thành là chiến thuật được nhiều các kỹ thuật cục bên trên thế giới chọn lựa.Thiết bị có nguy cơ đo, kiểm tra các thang đo như diot, điện trở, trở kháng,mẫu điện, điện dụng.Đối với màn hình hiển thị kỹ thuật số, số hiển thị lên tới 6000 cộng quần áothị thanh analog giúp đỡ bạn xem xét các thành tựu đo thuận tiện. Đồng hồ đeotay vạn năng Fluke có nguy cơ hoạt động trong phạm vi nhiệt không nhỏ-40°C/400°C.True- RMS AC điện áp và giám sát lúc này cho biết tình hình đúng mực về toàn bộnhững kiểu sóng giúp bạn có thể thao tác Ở bất kỳ những môi trường xung quanhnào mà dường như không mắc ảnh hưởng, vẫn cho hiệu quả đo đúng đắn.
Những công dụng vượt trội của đồng hồ vạn năng Fluke 179:
- Chức năng đo điện áp và dòng điện hiệu dụng thực
- Độ chính xác cơ sở 0,09% (177, 179)
- Độ phân giải 6000 counts
- Màn hình số có biểu đồ cột analog và đèn nền (177, 179)
- Fluke 179 có khả năng chọn dải đo tùy chỉnh và tự động
- Chức năng Giữ màn hình và Giữ màn hình tự động
- Đồng hồ vạn năng Fluke có thể đo tần số và điện dung
- Đo điện trở, tính thông mạch và đi-ốt
- Ghi tối thiểu - tối đa - trung bình
- Chế độ làm mượt cho phép lọc các tín hiệu vào biến đổi nhanh
- Dễ dàng thay pin mà không cần mở vỏ
- Hiệu chuẩn qua bảng mặt trước ngay cả khi không tháo vỏ
- Hộp đựng tiện dụng có vỏ bảo vệ tích hợp
- Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn EN61010-1 CAT III 1000V / CAT IV 600V
- Ngoài ra Fluke 179 còn đo nhanh gấp hai lần các đồng hồ đo điện vạn năng khác
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ĐỒNG HỒ VẠN NĂNG FLUKE 179
Thông số chung
ĐIỆN ÁP DC
175 - Độ chính xác: ± (0,15%+2)
177 - Độ chính xác: ± (0,09%+2)
179 - Độ chính xác: ± (0,09%+2)
Độ phân giải tối đa: 0,1 mV
Tối đa: 1000 V
ĐIỆN ÁP AC
Độ chính xác: ± (1,0%+3)
Độ phân giải tối đa: 0,1 mV
Tối đa: 1000 V
DÒNG ĐIỆN DC
Độ chính xác: ± (1,0%+3)
Độ phân giải tối đa: 0,01 mA
Tối đa: 10 A
DÒNG ĐIỆN AC
Độ chính xác: ± (1,5%+3)
Độ phân giải tối đa: 0,01 mA
Tối đa: 10 A
ĐIỆN TRỞ
Độ chính xác: ± (0,9%+1)
Độ phân giải tối đa: 0,1 Ω
Tối đa: 50 MΩ
ĐIỆN DUNG
Độ chính xác: ± (1,2%+2)
Độ phân giải: 1 nF
Tối đa: 10.000 µF
TẦN SỐ
Độ chính xác: ± (0,1%+1)
Độ phân giải tối đa: 0,01 Hz
Tối đa: 100 kHz
NHIỆT ĐỘ
179 - Độ chính xác: ± (1,0%+10)
Độ phân giải: 0,1°C
Dải đo: -40°C/400°C
Lưu ý: Độ chính xác là độ chính xác tốt nhất cho mỗi chức năng